Ngoại thất
Cân bằng giữa hiệu suất ấn tượng với thiết kế hoàn mỹ. Mọi đường nét thiết kế trên BYD HAN đều được chế tạo với độ chính xác tuyệt đối để tăng hiệu quả khí động học và phạm vi hoạt động.
GIÁ LUÔN TỐT NHẤT - KHI NHẬN TƯ VẤN TỪ CHUYÊN GIA
Cân bằng giữa hiệu suất ấn tượng với thiết kế hoàn mỹ. Mọi đường nét thiết kế trên BYD HAN đều được chế tạo với độ chính xác tuyệt đối để tăng hiệu quả khí động học và phạm vi hoạt động.
Khu vực trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng với kích thước 15.6 inch có thể xoay ngang hoặc dọc giúp người lái tận hưởng những trải nghiệm lái xe thú vị. Ghế ngồi được thiết kế theo nguyên tắc công thái học để tối đa sự thoải mái khi sử dụng.
NỘI DUNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT BYD HAN |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.920 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4995 x 1910 x 1495 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 141 |
Khoảng sáng gầm xe có tải (mm) | 125 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
ĐỘNG CƠ | |
Loại motor điện | Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cữu |
Dẫn động | Dẫn động 4 bánh AWD |
Công suất tối đa của động cơ phía trước (Hp) | 241 |
Mô mem xoắn tối đa của động cơ phía trước (Nm) | 350 |
Công suất tối đa của động cơ phía sau (Hp) | 268 |
Mô mem xoắn tối đa của động cơ phía trước (Nm) | 350 |
HIỆU SUẤT | |
Tăng tốc 0-100 km/h | 3.9 |
Quãng đường di chuyển cho 1 lần sạc đầy pin (km) *Theo tiêu chuẩn WLTP | 521 |
Loại pin | BYD Blade Battery |
Dung lượng pin (kWh) | 85.44 |